Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Vui thay, chúng ta sống, Không hận, giữa hận thù! Giữa những người thù hận, Ta sống, không hận thù!Kinh Pháp Cú (Kệ số 197)
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Chánh Pháp Niệm Xứ Kinh [正法念處經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 15 »»
Tải file RTF (8.021 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.55 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.69 MB)
TNormalized Version
T17n0721_p0085b13║
T17n0721_p0085b14║
T17n0721_p0085b15║ 正法念處經卷第十五
T17n0721_p0085b16║
T17n0721_p0085b17║ 元 魏婆羅門瞿曇般若流支譯
T17n0721_p0085b18║ 地獄品之 十一
T17n0721_p0085b19║ 又彼比丘。知業果報。復觀阿鼻大地獄處。彼
T17n0721_p0085b20║ 見聞知。復有異處。名黑肚處。是彼地獄第
T17n0721_p0085b21║ 六 別 處。眾生何 業生於彼處。彼見聞如。若
T17n0721_p0085b22║ 何 等人。取佛財物而自食用。不還不償 。不
T17n0721_p0085b23║ 信 彼業。而復更取。復教他取。為作住 持。或
T17n0721_p0085b24║ 施佛已復還攝取。或他與物令使施佛。而自
T17n0721_p0085b25║ 食用。彼人以 是惡業因緣。身壞命終。墮於
T17n0721_p0085b26║ 惡處。在彼地獄。生黑肚處。受大苦惱。所謂
T17n0721_p0085b27║ 苦者。如前 所說。活黑繩等七大地獄。所受
T17n0721_p0085b28║ 苦惱。彼一 切苦。此中具 受。百倍更重。復有
T17n0721_p0085b29║ 勝者。所謂彼處。飢渴燒身。自食其身。食已
T17n0721_p0085c01║ 復生。食已復生。如是無量百千億 歲。食已
T17n0721_p0085c02║ 復生。生已增長兩重受苦。飢渴苦惱。於彼惡
TNormalized Version
T17n0721_p0085b13║
T17n0721_p0085b14║
T17n0721_p0085b15║ 正法念處經卷第十五
T17n0721_p0085b16║
T17n0721_p0085b17║ 元 魏婆羅門瞿曇般若流支譯
T17n0721_p0085b18║ 地獄品之 十一
T17n0721_p0085b19║ 又彼比丘。知業果報。復觀阿鼻大地獄處。彼
T17n0721_p0085b20║ 見聞知。復有異處。名黑肚處。是彼地獄第
T17n0721_p0085b21║ 六 別 處。眾生何 業生於彼處。彼見聞如。若
T17n0721_p0085b22║ 何 等人。取佛財物而自食用。不還不償 。不
T17n0721_p0085b23║ 信 彼業。而復更取。復教他取。為作住 持。或
T17n0721_p0085b24║ 施佛已復還攝取。或他與物令使施佛。而自
T17n0721_p0085b25║ 食用。彼人以 是惡業因緣。身壞命終。墮於
T17n0721_p0085b26║ 惡處。在彼地獄。生黑肚處。受大苦惱。所謂
T17n0721_p0085b27║ 苦者。如前 所說。活黑繩等七大地獄。所受
T17n0721_p0085b28║ 苦惱。彼一 切苦。此中具 受。百倍更重。復有
T17n0721_p0085b29║ 勝者。所謂彼處。飢渴燒身。自食其身。食已
T17n0721_p0085c01║ 復生。食已復生。如是無量百千億 歲。食已
T17n0721_p0085c02║ 復生。生已增長兩重受苦。飢渴苦惱。於彼惡
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 70 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (8.021 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 13.58.245.201 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập